Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_EXO

  1. “韩团EXO-M《MAMA》雄踞中国音乐榜榜首” (bằng tiếng Trung). Sohu.com. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
  2. (tiếng Triều Tiên) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
  3. Retrieved ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  4. Billboard World Albums
  5. Billboard 200
  6. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của XOXO và Growl:
  7. Tổng doanh số tại Nhật Bản của XOXO và Growl:
  8. 1 2 “EXO leader says feel more burdened after 2nd platinum”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  9. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Exodus và Love Me Right:
  10. Tổng doanh số tại Nhật Bản của Exodus và Love Me Right:
  11. 1 2 Benjamin, Jeff. “EXO's 'Exodus' Album Earns Biggest Sales Week Ever for a K-Pop Act”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  12. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Ex'Act:
  13. Tổng doanh số tại Nhật Bản của Ex'Act:
  14. Tổng doanh số của The War:
  15. http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=3&document_srl=572570038. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  16. “EXO Soar to New High on Billboard 200 With 'The War'”. ngày 24 tháng 7 năm 2017.
  17. https://h.xiami.com/music_buy.html?id=2102851468=https://h.xiami.com/event/exo718.html?id=2102784365. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  18. “Xiami Music: Don't Mess Up My Tempo”. Xiami (bằng tiếng Chinese). ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “Oricon Weekly Chart”. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  20. Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 11 năm 2018). “EXO Earn First Top 40 Entry on Billboard 200 With 'Don't Mess Up My Tempo'”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  21. 【ビルボード】EXO『COUNTDOWN』が96,352枚を売り上げ週間アルバム・セールス首位 [【Billboard】 EXO "COUNTDOWN" sold over 96,352 copies and top the weekly album · sales leaders]. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  22. “Recording Industry Association of Japan, January 2018”. www.riaj.or.jp. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  23. “Album Sales - 2014 Year End Chart”.
  24. Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Japan:
  25. Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Japan:
  26. Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #3 – The Exo'rdium In Japan:
  27. (tiếng Triều Tiên) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
  28. Retrieved ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  29. Billboard World Albums
  30. BillBoard 200
  31. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của MAMA:
  32. Tổng doanh số tại Nhật Bản của MAMA:
  33. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Miracles in December:
  34. Tổng doanh số tại Nhật Bản của Miracles in December:
  35. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Overdose:
  36. “EXO-K's 'Overdose' EP Enters Billboard 200”. Billboard. ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  37. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Sing for You:
  38. Tổng doanh số tại Nhật Bản của Sing for You:
  39. Cumulative sales for "For Life":
  40. “2017 Oricon Chart – January Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  41. Cumulative sales for "For Life":
    • Trung 516,062:
    |-! scope=row | Universe (tiếng Trung)|-| colspan="8" style="font-size:9pt;" | "—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

    DVD

    AlbumThông tinThứ hạng
    cao nhất
    Doanh số
    HQ
    Gaon
    NB
    Oricon
    EXO's First Box1
  42. “Baidu Weekly Music Charts” (bằng tiếng Trung Quốc). Baidu.com. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) (Except where indicated otherwise)
  43. “China V Chart”. Billboard.
  44. (tiếng Triều Tiên) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
  45. Korea K-Pop Hot 100. Billboard, Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016
  46. “Oricon Weekly Singles Chart”. Oricon.
  47. “Japan Hot 100”. Billboard.
  48. “Canada Singles Top 100 - Music Charts”. Billboard.
  49. “World Singles Top 40 - Music Charts”. Media Traffic.
  50. “World Digital Songs”. Billboard.
  51. Tổng doanh số của "What Is Love":
  52. Tổng doanh số của "History":
  53. Tổng doanh số của "MAMA":
  54. Tổng doanh số của "Wolf":
  55. Tổng doanh số của "Growl":
  56. Tổng doanh số của "Miracles in December":
  57. “Gaon Download Chart – 2014 (See #31)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  58. Tổng doanh số của "December, 2014":
  59. “Gaon Download Chart – 2015 (See #46)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  60. Benjamin, Jeff. “EXO's 'Call Me Baby' Lands on Canadian Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  61. Tổng doanh số của "Love Me Right":
  62. Tổng doanh số của "Monster":
  63. Tổng doanh số của "Lucky One":
  64. Tổng doanh số của "Lotto":
  65. “Gaon Download Chart - Tháng 9, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
  66. “2017 Gaon Download Chart - Week 36 (See #2)”. Gaon Music Chart. September 3–9, 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
  67. “2015 Oricon Single Chart – December”. Oricon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  68. “Gaon Download Chart (international) – November 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  69. “2017 Oricon Chart – February”. Oricon. ngày 7 tháng 2 năm 2017.
  70. “2017 Gaon Download Chart – January”. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  71. “2017 Oricon Chart – February”. Oricon. ngày 7 tháng 2 năm 2017.
  72. “Baidu Weekly Music Charts” (bằng tiếng Trung Quốc). Baidu.com. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) (Except where indicated otherwise)
  73. (tiếng Triều Tiên) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
  74. “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard charts.
  75. World Digital Songs
  76. “South Korean Gaon Chart: Online download – June 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  77. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “South Korean Gaon Chart: Online download – Week 24 - 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  78. 1 2 “South Korean Gaon Chart: Online download – August 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  79. 1 2 “South Korean Gaon Chart: Online download – Week 33 - 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  80. 1 2 Sales of "Christmas Day" and "The First Snow" (첫 눈):
  81. 1 2 “South Korean Gaon Chart: Online download – December 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  82. “South Korean Gaon Chart: Online download – Week 51 - 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  83. 1 2 3 4 “South Korean Gaon Chart: Online download (International) – December 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  84. 1 2 3 4 “South Korean Gaon Chart: Online download – May 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  85. 1 2 3 4 5 “South Korean Gaon Chart: Online download (International) – May 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  86. 1 2 3 “South Korean Gaon Chart: Online download – Week 1 - 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  87. Tổng doanh số của "Transformer":
  88. Tổng doanh số của "What If...":
  89. Tổng doanh số của "My Answer":
  90. Tổng doanh số của "Exodus":
  91. Tổng doanh số của "El Dorado":
  92. Tổng doanh số của "Playboy":
  93. Tổng doanh số của "Hurt":
  94. Tổng doanh số của "Lady Luck":
  95. Tổng doanh số của "Beautiful":
  96. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 The Sales of Chinese Version of Exodus album:
  97. Tổng doanh số của "Tender Love":
  98. Tổng doanh số của "First Love":
  99. Tổng doanh số của "Promise (EXO 2014)":
  100. The Sales of Love ME Right (Chinese Version):
  101. 1 2 The Sales of Chinese Version of Love Me Right album:
  102. Girl x Friend Sales:
  103. On the Snow Sales:
  104. 1 2 The Sales of Chinese Version of Sing For You album:
  105. 1 2 3 4 5 6 Ex'Act songs sales:
  106. Heaven sales:
  107. 1 2 Instrumental sales:

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_EXO http://ent.sina.com.cn/y/2012-04-10/16043601595.sh... http://acharts.co/artist/exo#songs http://acharts.co/canada_singles_top_100/2015/17 http://acharts.co/world_singles_top_40 http://acharts.co/world_singles_top_40/2013/34 http://acharts.co/world_singles_top_40/2015/47 http://music.baidu.com/top/new/week http://music.baidu.com/top/new/week/2013-24 http://music.baidu.com/top/new/week/2013-33 http://music.baidu.com/top/new/week/2013-51